Bảng giá xây dựng nhà trọn gói

Trong bảng giá xây nhà trọn gói năm 2023 này, Công Ty TNHH Một Thành Viên Việt Nhật Hùng đã đưa ra giá tham khảo từng hạng mục với 3 gói khác nhau để khách hàng xem lựa chọn, hoặc khách hàng có thể liên hệ qua hotline 0913.488.653 – 0813.488.653 để được tư vấn về giá cụ thể:

BẢNG BÁO GIÁ XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM 2023 : 

Gói 1: Trung Bình Gói 2 : Trung Bình Khá Gói 3 : Khá
Đơn giá xây dựng nhà trọn gói 1 mặt tiền Đơn giá xây dựng nhà trọn gói 1 mặt tiền Đơn giá xây dựng nhà trọn gói 1 mặt tiền
5.250.000 đ/m2 5.750.000 đ/m2 6.250.000 đ/m2
Đơn giá xây dựng nhà trọn gói 2 mặt tiền Đơn giá xây dựng nhà trọn gói 2 mặt tiền Đơn giá xây dựng nhà trọn gói 2 mặt tiền
5.650.000 đ/m2 5.950.000 đ/m2 6.950.000 đ/m2
Ghi chú: Đơn giá thay đổi Phụ thuộc vào vị trí, thiết kế kết cấu, kiến trúc công năng sử dụng công trình. Trong ngõ hay mặt đường; dạng nhà ở, văn phòng, khách sạn…
A/ CÁC LOẠI VẬT TƯ SỬ DỤNG TRONG PHẦN THÔ
Tên vật tư, qui cách sản phẩm Nguồn gốc xuất sứ Hình ảnh
Thép xây dựng các loại ( Thép cây, thép cuộn ) Thép Việt -Mỹ; Việt – Úc; Hoà Phát

Đá xây dựng các loại ( Đá 4×6; đá 1×2)  Đá Phước Lý, Phước Tường….

Cát xây dựng các loại (Cát đúc, cát xây, cát tô ) Tuý Loan, Cầu đỏ, Hà Lam.

Xi măng 
  • Phần ngầm dùng xi măng Kim Đỉnh
  • Phần nổi dùng xi măng Sông Gianh
Bê tông thương phẩm cho khối lớn Đơn vị cung cấp : Đăng Hải, Dinco.
Gạch ống, gạch thẻ  Gạch tuy nen nhà máy : Phú Phong (Bình Định); Đại Lộc; Đại Hiệp; Đại Hưng…          
 Đá bê tông ( xây móng ) Đá đúc bằng bê tông thương phẩm
Ống cấp nước chịu nhiệt Bình Minh; Deko
Ống cấp và thoát nước ( loại không chịu nhiệt ) Bình Minh

Ống nhựa luồn giây điện Ống chống cháy SP

Dây điện các loại Cadivi

Dây cáp mạng Cáp chuyên dụng AMP cat 5  
Hộp đấu dây điện âm tường Sino
     
Vật tư chống thấm sàn mái, logia, nhà vệ sinh Các sản phẩm của Sika (Sika Latex – TH, Membrane, sika grout 214-11.)
Copha dầm sàn Ván phủ phim 

Hệ chống sàn, trụ, đà giáo thi công Sử dụng toàn bộ hệ thanh đà chống bằng mạ kẽm
B/ CÁC LOẠI VẬT TƯ SỬ DỤNG TRONG PHẦN HOÀN THIỆN 
  Gói 1: Trung Bình Gói 2: Trung Bình Khá Gói 3: Khá
I.Gạch ốp lát
Gạch lát nền kích thước 60x60cm 130.000 đ/m2 130.000 đ/m2 130.000 đ/m2
Gạch lát nền phòng WC và ban công 105.000 đ/m2 105.000 đ/m2 105.000 đ/m2
Gạch ốp tường nhà vệ sinh 30x60cm 140.000 đ/m2 140.000 đ/m2 140.000 đ/m2
Gạch ốp len chân tường cao ≤ 15cm Cắt cùng loại gạch lát nền Cắt cùng loại gạch lát nền Cắt cùng loại gạch lát nền
Ghi chú: Gạch ốp lát là gạch Ceramic Viglacera, Prime,Taicera…
II.Thiết bị điện nước
Thiết bị công tác ổ cắm Sino-Vanlock Sino-Vanlock Panasonic
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, bếp Đèn led Philips 450.000 đ/phòng Đèn led Philips 850.000 đ/phòng Đèn led Philips 1.250.000 đ/phòng
Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh Đèn Philips 180.000 đ/phòng Đèn Philips 280.000 đ/phòng Đèn Philips 450.000 đ/phòng
Đèn trang trí phòng khách Không có Đơn giá 650.000 đ/phòng Đơn giá 1.050.000 đ/phòng
Đèn ban công Đơn giá 160.000 đ/phòng Đơn giá 380.000 đ/phòng Đơn giá 550.000 đ/phòng
Đèn cầu thang Đơn giá 180.000 đ/phòng Đơn giá 380.000 đ/phòng Đơn giá 750.000 đ/phòng
Đèn ngủ Không có Đơn giá 480.000 đ/phòng Đơn giá 800.000 đ/phòng
Ống thoát nước Tiền Phong Tiền Phong Tiền Phong
III.Thiết bị phòng vệ sinh
Bồn cầu vệ sinh Inax – casar: 1.100.000 đ/bộ Inax – casar – Toto: 2.200.000 đ/bộ Inax – casar – Toto: 3.500.000 đ/bộ
Labo rửa mặt Inax – casar: 900.000 đ/bộ Inax – casar – Toto: 900.000 đ/bộ Inax – casar – Toto: 2.200.000 đ/bộ
Vòi rửa labo Inax: 750.000 đ/bộ Inax: 1.350.000 đ/bộ Inax: 2.000.000 đ/bộ
Sen tắm Inax: 650.000 đ/bộ Inax: 1.250.000 đ/bộ Inax: 1.900.000 đ/bộ
Vòi xịt vệ sinh Đơn giá 150.000 đ/bộ Đơn giá 250.000 đ/bộ Đơn giá 350.000 đ/bộ
Gương soi nhà vệ sinh Đơn giá 190.000 đ/bộ Đơn giá 290.000 đ/bộ Đơn giá 490.000 đ/bộ
Phụ kiện 6 món Inox Đơn giá 700.000 đ/bộ Inox Đơn giá 1.200.000 đ/bộ Inox Đơn giá 1.500.000 đ/bộ
Máy bơm nước Đơn giá: 1.250.000 đ Đơn giá: 1.250.000 đ Đơn giá: 1.250.000 đ
Bồn nước 1500 lít 1500 lít 1500 lít
IV.Cầu thang
Đá cầu thang Đá trắng suối lau hoặc tương đương Đá mắt rồng hoặc tương đương Đá kim sa hạt trung mặt đen cổ trắng hoặc tương đương
Tay vin cầu thang Sắt hộp 280.000 đ/md Gỗ KT 7×7: 400.000 đ/md Gỗ KT 8×8: 450.000 đ/md
Trụ cầu thang Không có Gỗ (loại nhỏ) : 1.500.000 đ Gỗ (loại lớn) : 2.500.000 đ
Lan can cầu thang Lan can sắt Trụ Inox, kính cường lực Trụ Inox, kính cường lực
Giếng trời, khu lấy sáng cầu thang Khung sắt bảo vệ (sắt hộp 2×4 kính cường lực dày 8 ly) Khung sắt bảo vệ (sắt hộp 2×4 kính cường lực dày 10 ly) Khung sắt bảo vệ (sắt hộp 2×4 kính cường lực dày 12 ly)
V.Trần thạch cao, sơn hoàn thiện
Trần thạch cao Khung xương TP. Đà Nẵng, tấm Thái Lan tiêu chuẩn dày 9ly Khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan tiêu chuẩn dày 9ly Khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan tiêu chuẩn dày 9ly chống ẩm
Sơn nội thất Maxilite (1 lót 2 phủ) Jutun (1 lót 2 phủ) Dulux (1 lót 2 phủ)
Sơn ngoại thất chống thấm Joton Jutun Dulux (1 lót 2 phủ)
VI.Tủ bếp
Tủ gỗ trên MDF HDF Sồi Nga
Tủ bếp dưới (Khung gỗ tự nhiên) Cánh tủ MDF Cánh tủ MDF Cánh tủ sồi Nga
Mặt đá bàn bếp Đá trắng suối lau hoặc tương đương Đá đen Huế Đá kim sa
Chậu rửa Inox: 650.000 đ/bộ Inox: 1.050.000 đ/bộ Inox: 1.300.000 đ/bộ
Vòi rửa nóng lạnh Đơn giá: 350.000 đ Đơn giá: 600.000 đ Đơn giá: 1.000.000 đ
VII.Cửa sổ, cửa đi, lan can, khung sắt bảo vệ
Cửa cổng chính Sắt hộp khung bao: 850.000 đ/m2 Sắt hộp khung bao: 1.150.000 đ/m2 Sắt hộp khung bao: 1.500.000 đ/m2
Cửa chính tầng trệt 1 bộ Cửa nhôm kính việt pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính Xingfa Cửa nhôm kính Xingfa
Cửa đi ra ban công Cửa nhôm kính việt pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính việt pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính Xingfa
Cửa sổ Cửa nhôm kính việt pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính việt pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính Xingfa
Cửa thông phòng Cửa gỗ MDF Cửa Composite Cửa gỗ Lim Nam Phi
Cửa nhà vệ sinh Cửa nhôm kính việt pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính việt pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính Xingfa hoặc cửa nhựa Window
Lan can ban công Lan can sắt hộp cao trung bình 80cm sơn thường Lan can sắt hộp cao trung bình 80cm sơn tính điện Lam can hoa văn mỹ thuật tùy theo yêu cầu
Khung sắt bảo vệ cửa sổ Sắt hộp 1.4×1.4 khoảng cách 12×12 cm Sắt hộp 1.4×1.4 khoảng cách 12×12 cm Sắt hộp 1.4×1.4 khoảng cách 12×12 cm

Lưu ý:

  • Đơn giá xây nhà trọn gói trên chưa bao gồm 10% thuế VAT. Chưa bao gồm nhân công và vật tư lắp đặt hệ thống điều hòa, các loại giường tủ.
  • Đối với các công trình thi công xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay, khách hàng được miễn phí 100% dịch vụ tư vấn thiết kế.
  • Đơn giá, chi phí mua các thiết bị cửa sổ, lan can, khung sắt bảo vệ,….sẽ thay đổi liên tục, không cố định. Khi khách hàng ký kết hợp đồng, đơn vị sẽ báo giá một cách chính xác.

Ngoài cung cấp giá xây nhà trọn gói 2023 – chìa khóa trao tay, Công Ty TNHH Một Thành Viên Việt Nhật Hùng còn có thêm bảng giá xây nhà trọn gói phần thô, cụ thể:

STT Diện tích thi công Đơn vị tính Đơn giá VNĐ Ghi chú vật liệu sử dụng
1 Công trình có tổng diện tích > 350 m2 . m2 3.400.000 Vật tư theo bảng vật tư phần thô trong gói hoàn thiện.
2 Công trình có tổng diện tích 300 – 350 m2. m2 3.450.000
3 Công trình có tổng diện tích mặt sàn 200 – 300 m2. m2 3.500.000
4 Công trình có tổng diện tích mặt sàn < 200 m2, nhà 2 mặt tiền trở lên, nhà biệt thự, nhà hàng, khách sạn, nhà khó khăn trong việc tập kết vật tư. m2 Liên hệ để báo giá chi tiết
STT Cách tính diện tích Đơn vị tính Ghi chú
1 Phần móng  Diện tích mặt sàn
Móng đơn 10%
  Móng băng 1 phương  30%
Móng băng 2 phương 50%
Móng bè  70%
Móng cọc ( đã bao gồm đài móng ) 100%
Đài cọc trên nền cọc BTCT ép tải tĩnh 30%
Đài cọc trên nền cọc khoan nhồi  40%
2 Tầng hầm
Độ sâu từ 1m đến 1,5 m  150%
Độ sâu từ 1,5m đễn 1,8m  170%
Độ sâu từ 1,8m đến 2,0m 200%
Độ sâu trên 2m 250%
3 Tầng trệt, tầng lửng, tầng 1,2,3., tầng tum 100%
 4 Phần ô trống trước tầng lửng, ô thông tầng:
Sàn có diện tích <=8m2  100%
Sàn có diện tích >8m2 50%
 5 Phần sân trước, sân sau :
Sàn có diện tích <=15m2 (đổ cột, giằng, xây tường rào, lát nền)   100%
Sàn có diện tích >15m2 (đổ cột, giằng, xây tường rào, lát nền) 50%
6 Sân thượng trước, sau:
Có lan can cao 1m, không có mái che, hay trang trí bên trên 10%
Có lam bê tông trang trí, hay đổ bê tông 70%-100%
Lợp tôn lạnh, xà gồ thép 50-70%
Lợp ngói, kèo thép 70%-100%
7 Trường hợp mái thái (đổ bê tông, lợp ngói) 150%

Lưu ý:

  • Báo giá xây nhà trọn gói phần thô trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
  • Do vật liệu xây dựng năm 2023 có nhiều biến động lên đơn giá xây dựng phần thô có điều chỉnh tăng giá. Liên hệ tới Công Ty TNHH Một Thành Viên Việt Nhật Hùng để được giải đáp nhanh chóng.
  • Đơn giá xây nhà trọn gói phần thô 2023 chưa bao gồm các loại cừ, cọc bê tông, chưa bao gồm nhân công và vật tư điện nước, nhân công và vật tư sơn bả, trần thạch cao, các loại cửa và gạch ốp nhà vệ sinh, gạch lát nền
  • Đơn giá được tính từ các đầu cọc trở lên.